Máy bện trả xoắn CLY-1250/1+1+3

Máy bện trả xoắn CLY-1250/1+1+3

Mã sản phẩm: 1250/1+1+3

Tên nhà máy: Beyde Trading/Hebei Hexing

Thời hạn thanh toán: 30% T/T, 70% trước khi giao hàng

Thời gian dẫn: 90 ngày

Thời gian bảo hành: 1 năm

Địa chỉ nhà máy, tỉnh Hà Bắc

Liên hệ: Max Xu (+8618606615951)
Contact
Contact
More Details

Máy bện trả xoắn CLY-1250/1+1+3

1. Sử dụng chính:

Chủ yếu được sử dụng để mắc kẹt dây cách điện 2-5 lõi, tốc độ quay lên đến 50r/phút, trong khi có cuộn dây của dải phi kim loại và kim loại

2、Thành phần chính của thiết bị

1. Giá đặt dây trung tâm: 1 bộ

2. Lồng bện xoắn 1+1+3/1250: 1 bộ

3. Gá kẹp hàng đôi:1 bộ

4. Đầu cuốn băng xoắn φ600x2: 1 bộ

5. Máy bọc băng thép φ800:1 bộ

6. Hệ thống truyền động:   1 bộ

7. Máy đo mét   :1 máy

8. Hệ thống kéo dẫn cấp:1 bộ                            

9. Giá thu dây loại không trục φ2500:1 bộ

10. Thiết bị dải dây:1 bộ

11. Hệ thống điều khiển điện :1 bộ

12. Thiết bị bảo vệ an toàn : 1 bộ

3. Thông số kỹ thuật chính

1. Tiết diện lõi dây đơn: 16-240 mm2

2. Tốc độ quay của lồng xoắn:10-50r/min

3. Đường kính tạo cáp lớn nhất :120mm

3. Khoảng cách mắt tạo cáp:210-3750 mm

4. Tốc độ quay của đầu bọc xoắn :185-650r/min

5. Tốc độ quay của đầu băng thép:185-500r/min

6. Tốc độ ra dây:  5.0-65.5 m/min

7. Đường kính bánh kéo dẫn: φ2000 mm

8. Công suất động cơ chính: 55 KW(AC)  

9. Giá đặt dây trong lồng:  PN1250

10. Giá khu dây:   PN2500

11. Động cơ thu dây:  4KW


5. Thuyết minh kỹ thuật đối với các bộ phận chính

5.1 Khung đặt dây: 1250

5.1.1 Quy cách áp dụng cho lõi quấn đặt dây : PN1250

5.1.2 Trọng lượng tải lớn nhất:  3T

5.1.3 Kết cấu trục, lõi quấn kẹp chặt dây hoặc nới lỏng dây bằng phương pháp thủ công, vị trí độc lập không liên quan gì với máy chủ.

5.1.4 Kiểm soát ma sát cơ khí đặt dây, điều chỉnh sức căng bằng phương pháp thủ công.

5.2  Máy chủ lồng xoắn lõi quấn: 3/1250

5.2.1 Phạm vi tốc độ quay của máy chủ :8.3-50 rpm

5.2.2 Đường kính lớn nhất của một dây:35mm

5.2.3 Lõi quấn dây áp dụng:  PN1250

5.2.4 Cấp độ tốc độ quay của máy chủ:  Cấp 6, quay chuyển tiếp và ngược lại, có kẽ hở

5.2.5 Lồng bện (xoắn) chính do khung lồng xoắn 3 lõi quấn, hộp bánh răng máy chủ, gầm, khung đặt bổ sung thêm dây…tổ hợp thành.

5.2.6 Lòng xoắn chính có chức năng xoắn dây hình tròn và không xoắn dây hình quạt, dùng tổ bánh răng để truyền động, đẩy xoắn, áp dụng hình thức xoắn trước để hoạt động (chạy).

5.2.7 Hộp số của lồng xoắn thiết kế theo tiêu chuẩn, sử dụng hộp số cấp 6, hướng chuyển tiếp và ngược lại. Tổ máy được truyền động nhờ có ổ trục, khớp nối sử dụng khớp nối dạng bánh xích.

5.2.8 Khung đặt dây trong lồng xoắn là khung dạng kẹp chặt bằng phương pháp thủ công, kết cấu dạng trục, có kết hợp điều chỉnh sức căng ma sát , điều chỉnh sức căng lớn nhỏ bằng tay. Hai đầu của khung đặt dây có kết cấu dạng chia đôi, thuận tiện cho việc tháo dỡ.

5.2.9 Lõi quấn giá đỡ phía trước thân lồng sử dụng giá đỡ phụ trợ dạng con lăn đỡ, vị trí con lăn đỡ được điều chỉnh thông qua vít.

5.2.10 Thiết bị phanh khí nén của máy chủ

5.2.11 Lõi quấn giá đỡ phía trước máy chủ lắp đặt khung bổ sung thêm 200×250mm.

5.3 Gá kẹp hàng đôi
5.3.1Gá kẹp sử dụng loại gá kẹp tròn, dạng chia đôi, gầm sử dụng các phụ kiện hàn nối bằng thép tấm.
5.3.2 Đường kính lỗ bên trong gá kẹp:100mm

5.4 Thiết bị đầu bọc xoắn loại 3 lõi quấn
5.4.1 Đường kính lỗ đầu bọc xoắn :φ100  mm
5.4.2Thông số kỹ thuật của cuộn băng: φ600×φ52×(20~60)mm
5.4.3Tốc đọ quay của đầu bọc xoắn : 185-650rpm
5.4.4 Khoảng cách mắt đầu bọc xoắn : 11-200  mm
5.4.5 Vật liệu bọc:Băng polyester, vải không dệt, composite nhôm nhựa.
5.4.6 Kiểm soát ma sát sức căng của băng đặt dây, điều chỉnh băng tay.

5.5 Máy bọc thép
5.5.1 Đường kính lỗ trục máy bọc: φ100 mm
5.5.2 Thông số kỹ thuật của cuộn băng:  φ800×φ160×(20-60)mm
5.5.3 Tốc độ quay của đầu băng thép:185-416rpm
5.5.4 Khoảng cách mắt đầu băng thép :  11-200  mm
5.5.5 Kiểm soát ma sát sức căng của băng đặt dây, điều chỉnh băng tay.
5.5.6Đầu băng thép có kết cấu dạng khung, sau khi hàn xong sẽ loại bỏ được ứng lực bên trong, tiếp tục gia công, thích hợp áp dụng quay với tốc độ cao và khó xuất hiện sự cố.

5.5.7Hộp bánh răng quay với tốc độ cấp 6, có chức năng chuyển tiếp và quay ngược lại, có kẽ hở.

5.6 Thiết bị đo mét
5.6.1Đường kính bánh đo mét : 500mm
5.6.2Chiều dài lớn nhất của thiết bị đo mét:  9999m
5.6.3Thiết bị đo mét dạng đứng

5.7  Thiết bị kéo dẫn φ2000
5.7.1 Đường kính bánh kéo dẫn: φ2000  mm
5.7.2 Tốc độ kéo dẫn lớn nhất : 460m/min
5.7.3 Cấp độ kéo dẫn: cấp  27
5.7.4Phạm vi khoảng cách kéo dẫn210-3750 mm
5.7.5 Sử dụng kéo dẫn loại một bánh, kèm theo vòng đẩy dây dạng máng, có thể áp dụng cho dây cáp có đường kính khác nhau .
5.7.6 Khoảng cách chuyển đổi do hộp kép dẫn cấp 27 thực hiện, phạm vi khoảng cách điều chỉnh rộng, đáp ứng yêu cầu khoảng cách điều chỉnh các loại dây cá
p.

 

5.8 Khung thu, dải dây loại không có trục φ2500
5.8.1 Phạm vi thông số kỹ thuật đối với cuộn thu dây :PN1250-PN2500 
5.8.2 T rọng lượng tải lớn nhất:15 tấn
5.8.3 Đường kính dải dây lớn nhất :φ90  mm
5.8.4 Tốc độ thu dây lớn nhất :40m/min
5.8.5 Động cơ thu dây :  4KW(Động cơ mô men xoắn)
5.8.6 Sử dụng thu dây loại không có trục, nâng hạ bằng động cơ chạy bằng điện, cuộn kẹp chặt chạy bằng điện, hai tấm trượt dạng cột thẳng đứng có thể nâng hạ độc lập, cũng có thể đồng thời nâng, hạ, nâng hạ có thiết bị giới hạn vị trí an toàn và có kèm theo thiết bị bảo vệ an toàn.
5.8.7 Động cơ mô men xoắn và hộp giảm tốc lắp đặt trên tấm trượt loại có cột thẳng đứng.
5.8.8 Sử dụng động cơ riêng biệt để truyền động, sử dụng thiết bị dải dây loại có thanh vít; trạng thái vận chuyển của động cơ kiểm soát hệ thống điện khí, từ đó đạt được mục đích dễ dàng điều chỉnh khoảng cách dải dây hoặc tự động chuyển hướng.  

5.9 Hệ thống điều khiển điện khí
Tổ máy sử dụng động cơ chạy bằng dòng điện xoay chiều để truyền động, điều chỉnh tốc độ, kiểm soát bằng bộ biến tần Oriflame. Các linh phụ kiện khác của thiết bị điện chủ yếu sử dụng sản phẩm thương hiệu Zhengtai. Tủ điều khiển, tủ nguồn điện và bàn điều khiển kết hợp với nhau tạo thành một hệ liên kết.
6, Khác
6.1Màu sắc thiết bị:Thân máy màu xanh lam, bộ phận xoay màu cam, gầm màu đen .
6.2Cung cấp kèm theo máy bản vẽ cơ bản, sơ đồ bên ngoài, sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ nối dây điện, sơ đồ đi đường ống dây điện, quy phạm thao tác thiết bị và hướng dẫn bảo trì.
6.3 Hướng thao tác của máy là bên phải, tức là khi đối diện vào thiết bị,bên trái cấp dây bên phải thu dây